🔍
Search:
TUÔN RA
🌟
TUÔN RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
밖으로 마구 쏟다.
1
TUÔN RA, TRÀO RA, VĂNG RA:
Tuôn trào dữ dội ra ngoài.
-
2
속으로 생각하고 있던 생각을 말하다.
2
THỔ LỘ:
Nói ra những suy nghĩ đang nghĩ trong lòng.
-
☆☆
Động từ
-
1
있던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮겨 가다.
1
RỜI ĐI, RA ĐI:
Rời nơi đang ở di chuyển đến nơi khác.
-
2
주위가 울릴 정도로 요란하고 큰 소리가 나다.
2
ÀO RA, TUÔN RA, TUÔN TRÀO:
Phát ra âm thanh lớn và nhiễu loạn đến mức làm xung quanh trở nên ồn ào lên.
-
☆
Động từ
-
1
안에서 밖으로 나오다.
1
TUÔN RA, TRÀO RA:
Ào từ trong ra ngoài.
-
2
감정이나 힘 등이 생겨서 일어나다.
2
TUÔN RA, TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO:
Tình cảm hay sức mạnh… phát sinh rồi trỗi dậy.
-
Động từ
-
1
땀이나 눈물, 힘줄 등이 몸 밖으로 솟아 나오다.
1
TRÀO RA, TUÔN RA, NHÔ LÊN, MỌC LÊN:
Mồ hơi, nước mắt chảy ra hay gân nhô ra ngoài cơ thể.
-
2
위로 두드러지게 높이 솟아 있다.
2
VÚT LÊN:
Vút lên cao một cách rõ rệt.
-
3
어떤 느낌이나 기운이 세차게 솟아 나오다.
3
TUÔN TRÀO:
Cảm xúc hay khí tiết nào đó dâng trào mạnh mẽ.
-
☆☆
Động từ
-
1
먹은 것을 도로 입 밖으로 쏟아 내다.
1
NÔN, ÓI:
Cho cái đã ăn ra bên ngoài miệng.
-
2
밖으로 내뿜다.
2
THỔI RA, TOẢ RA, TUÔN RA:
Phun ra bên ngoài.
-
3
느낌이나 생각을 소리나 말로 강하게 표현하다.
3
THỔ LỘ, PHƠI BÀY, BIỂU LỘ:
Biểu hiện cảm giác hay suy nghĩ bằng lời nói hoặc âm thanh một cách mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1
아무렇게나 힘껏 던지다.
1
QUĂNG RA, NÉM RA, LIỆNG RA:
Ném một cách tùy tiện hay hết sức mình.
-
2
아무렇게나 말하다.
2
TUÔN RA:
Nói bừa bãi.
-
3
완전히 버리고 돌아보지 않다.
3
RUỒNG BỎ, BỎ RƠI:
Vứt bỏ hoàn toàn và không quay nhìn lại.
-
4
일정한 목적을 위하여 자신을 희생하다.
4
HIẾN DÂNG, CỐNG HIẾN:
Hy sinh bản thân vì mục đích nhất định.
-
☆
Động từ
-
1
겉으로 툭 내밀어져 나오다.
1
BẮN RA, VỌT RA, TUÔN RA:
Bị đẩy mạnh ra bên ngoài.
-
2
말이 갑자기 나오다.
2
TUÔN RA, LỘ RA:
Lời nói đột nhiên buột ra.
-
3
갑자기 모습이 나타나다.
3
LÓ RA, CHẠY RA, BẤT NGỜ XUẤT HIỆN:
Hình ảnh đột nhiên xuất hiện.
-
☆
Động từ
-
1
아래에서 위로, 또는 안에서 밖으로 세차게 솟아오르다.
1
TRÀO LÊN, TUÔN RA, PHUN RA:
Vọt lên mạnh mẽ từ dưới lên trên, hoặc từ trong ra ngoài.
-
2
감정이나 힘 등이 급하고 세차게 솟아오르다.
2
TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO:
Tình cảm hay sức mạnh… trỗi dậy một cách gấp gáp và mạnh mẽ.
-
3
빠르고 세게 높이 솟게 하다.
3
LÀM PHỌT LÊN, LÀM PHỤT LÊN:
Làm cho vút lên cao một cách nhanh và mạnh.
-
☆☆
Động từ
-
1
그릇 등에 담겨 있는 액체나 물질이 밖으로 나오게 하다.
1
ĐỔ:
Làm cho chất lỏng hay vật chất chứa trong bát thoát ra bên ngoài.
-
2
정성을 다해 어떠한 일에 열중하거나 집중하다.
2
DỒN SỨC, TÂM HUYẾT:
Làm hết sức mình, nhiệt tình hoặc tập trung vào việc nào đó.
-
3
마음속에 품고 있는 생각이나 말을 밖으로 표현하다.
3
THỐT RA, NÓI RA, THỂ HIỆN RA:
Biểu hiện lời nói hoặc suy nghĩ đang giữ trong lòng ra bên ngoài.
-
4
눈물이나 땀, 피 등을 한꺼번에 많이 몸 밖으로 내보내다.
4
TUÔN RA, TRÀO RA:
Đưa nước mắt hay mồ hôi, máu… ra ngoài cơ thể nhiều cùng một lúc.
-
5
햇빛이 강하게 비치거나 눈이나 비가 한꺼번에 많이 내리다.
5
ĐỔ XUỐNG, TUÔN XUỐNG:
Ánh mặt trời chiếu mạnh hoặc mưa hay tuyết rơi xuống nhiều cùng một lúc.
-
☆☆
Động từ
-
1
액체나 기체 등이 밖으로 나오다.
1
CHẢY RA, BAY RA:
Chất lỏng hay chất khí... ra bên ngoài.
-
2
빛, 소리, 냄새 등이 밖으로 퍼져 나오다.
2
TỎA RA, LAN RA, PHÁT RA, BUỘT RA:
Ánh sáng, âm thanh, mùi... lan ra ngoài.
-
3
어떤 분위기나 생각 등이 겉으로 드러나다.
3
TUÔN RA, BUỘT RA, HIỆN LÊN:
Không khí hay suy nghĩ... nào đó thể hiện ra ngoài.
-
4
어떠한 소문이나 정보 등이 전하여 들리다.
4
LAN TỚI, TRUYỀN TỚI:
Tin đồn hay thông tin nào đó truyền tới và nghe thấy.
-
☆☆
Động từ
-
1
둘러싸여 막혔던 것이 무너지거나 뚫리다.
1
LỞ TOANG, THỦNG HOÁC, THỦNG TOÁC:
Cái bị chồng xếp làm ách tắc bị đổ xuống hoặc bị đục thủng.
-
2
겉이 벌어져 갈라지다.
2
LỞ TOÁC, NỞ TOÁC:
Bề ngoài nẻ và tách ra.
-
3
꿰맨 자리가 뜯어져 갈라지다.
3
RÁCH TOẠC, BỤC TOÁC:
Chỗ khâu bị bứt tách ra.
-
4
막히거나 가려진 것이 없이 탁 트이다.
4
THOÁNG ĐÃNG:
Thông thoáng không có cái gì bịt hoặc che chắn.
-
5
코피나 고인 물이 갑자기 쏟아지다.
5
ÀO RA, TUÔN RA:
Máu mũi hoặc nước đọng đột nhiên đổ ra.
-
6
불이 붙어 세차게 튀다.
6
NỔ TUNG:
Bắt lửa và bật mạnh.
-
7
꽃망울이 벌어지기 시작하다.
7
HÉ NỞ:
Nụ hoa bắt đầu nở ra.
-
8
속으로 참았거나 쌓였던 감정이 북받쳐 나오다.
8
NỔ RA, BÙNG LÊN:
Tình cảm chất chứa hoặc nén chịu trong lòng bùng phát ra.
-
9
박수, 웃음, 울음, 소리 등이 갑자기 한꺼번에 나다.
9
PHÁT RA:
Vỗ tay, tiếng cười, tiếng khóc, âm thanh... đột nhiên phát ra cùng lúc.
-
10
싸움이나 사건이 갑자기 벌어지거나 일어나다.
10
NỔ RA, XẢY RA:
Sự kiện hay trận đánh cãi nhau đột nhiên xảy ra hoặc diễn ra.
-
11
운동 경기에서 기다리던 골이 들어가다.
11
TRÚNG GÔN, BAY TRÚNG CẦU MÔN, BAY VÀO GÔN:
Trái bóng vào khung thành được mong đợi bay trúng vào trong trận thi đấu thể thao.
-
12
근심이나 걱정으로 마음이 괴롭다.
12
KHÓ CHỊU, BỨC BỐI, BỰC BỘI:
Tâm trạng phiền toái vì lo lắng hoặc bận tâm.
-
13
좋은 일이 한꺼번에 몰려오다.
13
TỚI TẤP, DỒN LẠI:
Việc tốt dồn tới cùng một lúc.
-
14
(속된 말로) 얻어맞거나 매를 맞다.
14
BỊ ĐÒN, BỊ ĐÁNH:
(cách nói thông tục) Bị đánh hoặc ăn đòn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
안에서 밖으로 오다.
1
RA:
Từ trong ra bên ngoài.
-
2
속에서 바깥으로 솟아나다.
2
CHẢY RA, LỘ RA:
Tuôn từ trong ra ngoài.
-
3
어떤 곳에 일정한 목적으로 오다.
3
ĐI RA, ĐI ĐẾN:
Tới một nơi nào đó với mục đích nhất định.
-
4
책, 신문, 방송 등에 글이나 그림 등이 실리거나 어떤 내용이 나타나다.
4
XUẤT HIỆN:
Tranh vẽ hay bài viết được đăng hoặc nội dung nào đó xuất hiện trên sách, báo, phát thanh truyền hình.
-
5
어떤 분야에 나아가서 일하다.
5
THAM GIA:
Bước vào lĩnh vực nào đó để làm việc.
-
6
새 상품이 시장에 나타나다.
6
RA MẮT:
Sản phẩm mới xuất hiện trên thị trường.
-
7
소속된 단체나 직장 등에 일하러 오다.
7
ĐẾN:
Tới làm việc ở cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
8
어떤 곳에 모습이 나타나다.
8
XUẤT HIỆN:
Hình ảnh lộ diện ở nơi nào đó.
-
9
액체나 기체 등이 안에서 밖으로 흐르다.
9
CHẢY RA, TUÔN RA:
Chất lỏng hoặc chất khí chảy từ trong ra ngoài.
-
10
어떤 것이 발견되거나 나타나다.
10
XUẤT HIỆN:
Cái gì đó được phát hiện hoặc xuất hiện.
-
11
상품이 생산되거나 인물이 나타나다.
11
CÔNG BỐ, RA:
Sản phẩm được sản xuất hoặc nhân vật xuất hiện.
-
12
어떤 근원에서 생겨나다.
12
XUẤT THÂN, BẮT NGUỒN:
Được sinh ra từ nguồn gốc nào đó.
-
13
어떤 곳을 벗어나 떠나다.
13
RA KHỎI:
Thoát khỏi nơi nào đó và rời đi.
-
14
소속된 단체나 직장 등에서 일을 그만두고 물러나다.
14
THÔI, NGỪNG, NGHỈ:
Nghỉ việc và rút lui khỏi cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
15
어떤 태도를 겉으로 드러내다.
15
THỂ HIỆN:
Bộc lộ ra bên ngoài thái độ nào đó.
-
16
어떤 처리가 이루어져 결과가 생겨나다.
16
TÌM RA, CHO RA:
Xử lý việc gì đó nên xuất hiện kết quả
-
17
받을 돈 등이 주어지거나 세금 등이 물려지다.
17
CÓ, RA:
Tiền phải nhận được bàn giao hoặc tiền thuế được đóng.
-
18
어떤 일을 알리거나 요구하는 서류 등이 전해지다.
18
CÔNG BỐ , RA:
Cho biết việc nào đó hoặc tài liệu yêu cầu được chuyển.
-
19
음식 등이 갖추어져 먹을 수 있게 놓이다.
19
BÀY RA:
Món ăn được chuẩn bị và đặt ra để có thể ăn.
-
20
목적한 곳이 눈에 보이게 되다.
20
HIỆN RA:
Nơi nhằm tới hiện ra trước mắt.
-
21
무엇을 살 수 있을 정도의 돈이 되다.
21
ĐƯỢC, ĐỦ:
Có số tiền ở mức có thể mua được cái gì đó.
-
22
방송을 듣거나 볼 수 있게 되다.
22
CÓ, XUẤT HIỆN:
Có thể nghe hoặc được xem trên đài phát thanh truyền hình.
-
23
어떤 부분이 앞으로 내밀어지다.
23
NHÔ RA, PHỒNG RA:
Bộ phận nào đó nhô ra trước.
-
24
감정 표현이나 생리 작용이 나타나다.
24
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Biểu hiện tình cảm hay tác dụng sinh lí xuất hiện.
-
25
교육 기관의 일정한 교육 과정을 끝내고 졸업하다.
25
TỐT NGHIỆP:
Hoàn tất và tốt nghiệp khóa đào tạo nhất định của cơ quan giáo dục.
-
26
어떤 목적으로 오다.
26
ĐI, THAM DỰ:
Tới với mục đích nào đó.
-
27
어떤 일에 대한 말이나 평가 등이 나타나다.
27
NÓI RA:
Lời nói hay đánh giá về việc nào đó xuất hiện.
🌟
TUÔN RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
땅속에서 맑은 물이 솟아 나오는 곳. 또는 그 물.
1.
SUỐI, NƯỚC SUỐI:
Nơi có nước trong tuôn ra từ trong lòng đất. Hoặc nước ấy.
-
2.
샘물이 솟아 나오는 곳이나 그 언저리.
2.
SUỐI NƯỚC, BỜ SUỐI:
Nơi có nước suối tuôn ra hoặc bên cạnh đó.
-
3.
(비유적으로) 힘이나 기운이 솟아나게 하는 원천.
3.
SUỐI NGUỒN, CỘI NGUỒN:
(cách nói ẩn dụ) Cội nguồn cho một sức mạnh hay một khí lực nào đó tuôn trào.
-
Động từ
-
1.
말조심을 하지 않고 입에서 나오는 대로 함부로 말하다.
1.
NÓI NĂNG TÙY TIỆN, NÓI NĂNG BỪA PHỨA:
Nói không cẩn thận mà hàm hồ tuôn ra từ cửa miệng.
-
Động từ
-
1.
그릇 등을 넘어뜨려 담겨 있는 액체 등을 쏟아지게 하다.
1.
LÀM TRÀN, LÀM ĐỔ:
Làm đổ đồ đựng... khiến chất lỏng... chứa trong tuôn ra.
-
☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위로 세차게 혹은 곧바로 오르다.
1.
PHỤT LÊN, VỌT LÊN:
Lên mạnh hay thẳng từ dưới lên trên.
-
2.
물가, 값 등이 이전보다 갑자기 올라가다.
2.
VỌT LÊN, TĂNG VÙN VỤT:
Vật giá, giá cả… đột nhiên tăng hơn trước.
-
3.
해나 달이 뜨다.
3.
LÊN, MỌC LÊN:
Mặt trời hay mặt trăng mọc.
-
4.
높은 건물이나 산 등이 땅 위에 우뚝 서다.
4.
VÚT LÊN, CHỌC TRỜI:
Tòa nhà cao hay núi... đứng sừng sững trên đất.
-
5.
액체가 속에서 겉으로 나오다.
5.
TUÔN, TRÀO:
Chất lỏng từ trong tuôn ra ngoài.
-
7.
식물의 싹이나 새순 등이 돋다.
7.
MỌC, NHÚ:
Chồi hay mầm... của thực vật nhô lên.
-
8.
샘물이나 온천 등이 땅 위로 올라오다.
8.
PHỤT LÊN, BẮN LÊN, TUÔN LÊN:
Nước suối hay suối nước nóng... ào lên trên đất.
-
6.
어떤 느낌이나 힘 등이 강하게 생기다.
6.
TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO:
Cảm xúc hay sức mạnh... nào đó sinh ra một cách mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1.
땅속에서 솟아 나오는 물.
1.
NƯỚC MẠCH, NƯỚC NGUỒN:
Nước tuôn ra từ trong lòng đất.
-
-
1.
감격하거나 슬퍼서 눈물이 나오려고 하다.
1.
SỐNG MŨI CAY CAY:
Nước mắt chực tuôn ra vì buồn hay vì cảm kích.
-
Phó từ
-
1.
물이나 액체가 약간 좁은 구멍으로 세차게 쏟아져 나오는 소리. 또는 그 모양.
1.
(CHẢY) TỒ TỒ, VÒN VỌT, (PHUN) PHÌ PHÌ:
Tiếng nước hay chất lỏng tuôn ra mạnh từ lỗ hơi nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
눈이나 비가 세차게 쏟아져 내리는 모양.
2.
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh tuyết hay mưa xối mạnh xuống.
-
3.
돈이나 물 등을 아끼지 않고 함부로 쓰는 모양.
3.
VÔ TỘI VẠ, ÀO ÀO:
Hình ảnh dùng tiền hay nước... một cách tùy tiện không thương tiếc.
-
Phó từ
-
1.
푹 익을 정도로 오랫동안 끓이거나 삶는 모양.
1.
SÙNG SỤC, ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun hoặc luộc trong thời gian lâu đến mức chín kĩ.
-
2.
심하게 자꾸 썩거나 삭는 모양.
2.
(LÒNG DẠ, TÂM TRẠNG) SÔI SÙNG SỤC, THỐI RUỘT THỐI GAN, (THIU, THỐI) HOẮC:
Hình ảnh cứ liên tục hư thối hoặc chín một cách thái quá, trầm trọng.
-
3.
작은 물건으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHẦM PHẬP, PHỒNG PHỘC:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc mạnh bằng đồ vật nhỏ.
-
4.
날이 찌는 듯이 몹시 더운 모양.
4.
(NÓNG) NHƯ RANG, NHƯ THIÊU NHƯ ĐỐT:
Hình ảnh ngày rất nóng, như thiêu đốt.
-
5.
작은 것이 힘없이 자꾸 쓰러지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp đổ ngã một cách không có sức lực.
-
6.
작은 것이 조금 깊이 자꾸 빠지거나 들어가는 모양.
6.
(THỤT) LÕM:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ hơi sâu.
-
7.
작은 숟가락이나 삽 등으로 물건을 자꾸 퍼내는 모양.
7.
(XÚC) LIA LỊA, TỚI TẤP:
Hình ảnh dùng xẻng hay thìa (muỗng) nhỏ liên tiếp múc đồ vật.
-
8.
눈이 많이 내려 소복소복 쌓이는 모양.
8.
(RƠI) ÀO ÀO:
Hình ảnh tuyết rơi nhiều dồn thành đống.
-
9.
작은 구멍으로 가루나 연기 등이 세게 자꾸 쏟아져 나오는 모양.
9.
ÀO ÀO:
Những cái như bột hay khói từ lỗ nhỏ liên tiếp tuôn ra ngoài một cách mạnh mẽ.
-
10.
숨을 크게 내쉬는 모양.
10.
(THỞ DÀI) SƯỢT, SƯỜN SƯỢT:
Hình ảnh thở mạnh ra.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
Danh từ
-
1.
평소에는 조용하던 사람의 입에서 막힘없이 터져 나오는 말.
1.
LỜI TUÔN TRÀO:
Lời nói tuôn ra trôi chảy từ miệng của người vốn thường ngày im lặng.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 잇따라 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh nước hay bột... liên tiếp rỉ ra từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
HIU HIU, HÂY HÂY:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT, LỚT PHỚT:
Hình ảnh mưa hay tuyết nhỏ rơi liên tiếp một cách nhẹ nhàng.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
MỘT CÁCH LƯU LOÁT, MỘT CÁCH TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói tuôn ra lưu loát hoặc bài viết được viết một cách trôi chảy.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Hình ảnh sợi chỉ hay sợi dây được buộc hay bị rối được tháo ra một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
MỘT CÁCH SUÔN SẺ, MỘT CÁCH THUẬN LỢI:
Hình ảnh sự việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
Động từ
-
1.
어떤 감정이나 눈물이 계속 솟아 나오다.
1.
TUÔN TRÀO, TRÀO DÂNG:
Tình cảm nào đó hay nước mắt liên tục tuôn ra.
-
Danh từ
-
1.
샘물이 솟아 나오는 곳. 또는 그 주변.
1.
TRẠM NƯỚC MÁY:
Nơi nước tuôn ra hoặc nơi có trang thiết bị để những người sống xung quanh đó có thể sử dụng.
-
☆
Động từ
-
1.
윗면과 밑면이 거꾸로 되게 뒤집어 놓다.
1.
LẬT ÚP:
Mặt trên và mặt dưới bị lật ngược.
-
2.
실수로 넘어뜨려 속에 담겨 있는 것이 쏟아지게 하다.
2.
LÀM ĐỔ:
Sơ suất làm đổ nên làm cho thứ chứa bên trong tuôn ra.
-
3.
제대로 있는 것을 넘어뜨리다.
3.
LÀM NGÃ, LÀM ĐỔ:
Làm ngã thứ đang ngay ngắn.
-
4.
일이나 체제, 질서 등을 완전히 뒤바꾸기 위해 없애다.
4.
LẬT ĐỔ:
Làm biến mất nhằm thay đổi hoàn toàn sự việc, hệ thống hay trật tự...
-
5.
주장이나 의견 등을 깨뜨리거나 바꾸다.
5.
THAY ĐỔI, LẬT LỌNG:
Phá vỡ hay thay đổi chủ trương hay ý kiến…